Danh sách tất cả học bổng bậc Thạc sĩ (Master’s) tại Thụy Điển
Cập nhật lần cuối ngày 04/05/2023Sau đây là danh sách học bổng ở bậc thạc sĩ
Tổ chức/ Trường Đại học | Tên học bổng | Mức học bổng | Điều kiện đặc biệt |
Swedish Institute (SI) | Swedish Institute Scholarships for Global Professionals (Học bổng Chính phủ Thuỵ Điển) | 100% học phí + 10,000 SEK/tháng + 15,000 SEK tiền đi lại |
Đã có 3000 giờ kinh nghiệm làm việc, có kinh nghiệm lãnh đạo |
| 50% học phí |
| |
Giảm một phần học phí | Đã học tại trường 1 năm | ||
| 75% học phí |
| |
75% học phí |
| ||
100% học phí |
| ||
Giảm một phần học phí |
| ||
| 10% – 50% học phí |
| |
10,000 SEK/kì | Đã học tại trường 1 kì | ||
25% hoặc 50% học phí |
|
30% học phí |
| ||
| 100% học phí |
| |
100% học phí | Đã học tại trường 1 năm đối với chương trình 2 năm | ||
100% học phí | Đã học tại trường 1 hoặc 2 kì trong các chương trình liên kết | ||
25%, 50%, 75%, 100% học phí |
| ||
| 100% học phí |
| |
|
200,000 SEK | Dành cho chương trình 1năm, hoặc cho năm đầu chương trình 2 năm | |
Giảm một phần hoặc 100% học phí |
| ||
25%, 50%, 75% học phí |
| ||
| 75% học phí |
| |
75% học phí | Đã qua ít nhất 30 tín chỉ | ||
| Giảm một phần hoặc 100% học phí |
|
| 210,000 SEK trong 2 năm | Dành cho chương trình Master’s Programme in Industrial Design | |
100% học phí | Dành cho chương trình Master’s Programme in Management | ||
Lên tới 100% học phí và chi phí sinh hoạt |
| ||
Giảm một phần hoặc 100% học phí |
| ||
75% học phí |
| ||
100% học phí |
| ||
100% học phí |
| ||
Giảm một phần hoặc 100% học phí |
| ||
100% học phí |
| ||
90% học phí |
| ||
| Giảm một phần hoặc 100% học phí |
| |
Erling-Persson Scholarship for International Students in Public Health | 100% học phí + 3000 SEK/tháng |
|
| Giảm một phần hoặc 100% học phí |
| |
25% học phí |
| ||
| 75% học phí |
| |
Scholarships for current students at the University of Borås | 75% học phí | Đã học tại trường 1 năm đối với chương trình 2 năm | |
| 100% học phí |
| |
100,000 SEK | Dành cho chương trình thuộc School of Business, Economics and Law | ||
Giảm một phần học phí |
| ||
75% học phí |
| ||
50% học phí |
| ||
Giảm một phần hoặc 100% học phí |
| ||
Giảm một phần hoặc 100% học phí |
|