Theo cơ quan thống kê Thụy Điển (SCB), mức lương trung bình đầu người của Thụy Điển là 41,500 kr (một tháng, trước thuế, năm 2022, tương đương 91 triệu VND). Tuy nhiên, nếu nhìn vào mức lương trung vị, con số này lại chỉ ở mức 38,800 kr (tương đương 85 triệu VND).
Tại sao lại nhìn vào mức lương trung vị? Ở mức lương này, 50% dân số có lương cao hơn bạn, 50% còn lại có lương thấp hơn bạn. Mức lương trung bình cao hơn trung vị thể hiện rằng những người có thu thập cao nhất có mức lương cao hơn hẳn so với mặt bằng chung.
Thu nhập ở Thụy Điển phụ thuộc vào bạn làm ngành nghề gì.
Ví dụ trong ngành IT, kỹ sư IT có mức lương trung bình 51,600 kr; IT support 36,900 kr; kỹ thuật viên 38,200 kr. Các ngành kỹ thuật khác: kỹ sư điện 50,900 kr; kỹ sư mỏ 48,700 kr; kỹ sư máy: 46,200 kr.
Ngoài kỹ thuật: phân tích tài chính: 68,200 kr; luật sư: 60,800 kr; nhà báo: 41,000 kr.
Thuế thu nhập ở Thụy Điển khá cao.
Hầu hết mọi người chỉ phải đóng thuế thu nhập cá nhân theo địa phương (local income tax), rơi vào khoảng 30-35%. Quy tắc tính thuế không đơn giản là 30-35% của lương trên hợp đồng. Ví dụ, một người ở Stockholm có mức lương gross 30,000 kr sẽ nhận về tay 23,605 kr sau thuế. Bạn có thể tự tính toán mức lương sau thuế cùng với giải thích đầy đủ ở đây: https://statsskuld.se/en/jobs/net-salary.
Bạn phải đóng thêm 20% thuế (state income tax) cho phần thu nhập trên mức 540,700 kr.
Khi nói về mức lương trước thuế, Thụy Điển đứng thứ 6 về mức lương thu nhập bình quân của người đi làm toàn thời gian. Số liệu năm 2021.
Nhìn bản đồ này, bạn có thể thấy mức lương sau thuế của Thụy Điển vẫn cao so với các quốc gia châu Âu khác.
You must be logged in to post a comment.
Nếu có thể, TA cho thêm ví dụ của nhóm ngành chăm sóc sức khỏe, ví dụ nurse, nurse assistant, doctor, hay nhóm ngành giáo dục nữa. Ví dụ IT và kỹ sư như trên thì thấy rõ là cao 🙂
Mình sẽ thống kê lương đầy đủ theo ngành nghề trong một bài viết khác nhé 😀
Cảm ơn TA nhiều!
Theo mình tra trên Salary Expert thì 532.081 kr/năm nhé bạn